--

mưa gió

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mưa gió

+  

  • Rain and wind, unfavourable weather
    • Không quản mưa gió vẫn đến thăm bạn ốm
      To go and visit one's sick friend despite unfavourable weather
  • Eventful, full of vicissitudes, full of ups and downs
    • Ông ta đã trãi qua một cuộc đời mưa gió
      He has lived a life full of vicissitudes; he has gone through ups and downs in his life
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mưa gió"
Lượt xem: 541